Có 1 kết quả:

重修 trùng tu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hiệu đính hoặc biên soạn lại. ◇Tống sử 宋史: “Mệnh sử quán trùng tu Huy Tông Đại Quan dĩ tiền thật lục” 命史館重修徽宗大觀以前實錄 (Cao Tông kỉ bát 高宗紀八).
2. Sửa sang lại. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Bách phế câu hưng, nãi trùng tu Nhạc Dương Lâu, tăng kì cựu chế” 百廢俱興, 乃重修岳陽樓, 增其舊制 (Nhạc Dương Lâu (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記).
3. Tại trường chuyên môn, nếu kết quả khảo thí học kì chưa đạt 50%, phải học tập trở lại, gọi là “trùng tu” 重修.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0